Check clearing

Định nghĩa Check clearing là gì?

Check clearingThanh toán bù trừ séc. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Check clearing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phong trào của một kiểm tra từ ngân hàng, trong đó nó được gửi vào ngân hàng trên mà nó được rút ra, và sự chuyển động của lượng mặt của nó theo hướng ngược lại. Quá trình này (gọi là 'chu kỳ thanh toán bù trừ') thường dẫn đến một khoản tín dụng vào tài khoản tại ngân hàng tiền gửi, và một thẻ ghi nợ tương đương với tài khoản tại ngân hàng mà nó đã được rút ra. Còn được gọi là thanh toán bù trừ.

Definition - What does Check clearing mean

Movement of a check from the bank in which it was deposited to the bank on which it was drawn, and the movement of its face amount in the opposite direction. This process (called 'clearing cycle') normally results in a credit to the account at the bank of deposit, and an equivalent debit to the account at the bank on which it was drawn. Also called clearing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *