Cartonboard

Định nghĩa Cartonboard là gì?

CartonboardThùng carton. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cartonboard - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Multiply cứng cáctông và dày hơn boxboard, được sử dụng chủ yếu cho hàng ô tô, điện tử, phần cứng, và thể thao. Nó có thể uốn cong mà không nứt cùng scorelines, có phương tiện để nén cao và khả năng chống ẩm và cũng có thể có một bề mặt in tráng.

Definition - What does Cartonboard mean

Multiply paperboard stiffer and thicker than boxboard, used mainly for automotive, electronics, hardware, and sporting goods. It can be bent without cracking along scorelines, has medium to high compression and moisture resistance and may also have a coated printable surface.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *