Định nghĩa Case law là gì?
Case law là Hồ sơ luật. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Case law - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phần của thông luật, bao gồm các bản án do tòa án (phúc thẩm) cao hơn trong việc giải thích các quy chế (hoặc các quy định của hiến pháp) được áp dụng trong những trường hợp đưa ra trước đó. tiền lệ gọi, họ đang ràng buộc trên tất cả các tòa án (thuộc thẩm quyền tương tự) phải tuân theo như pháp luật trong trường hợp tương tự. Theo thời gian, những tiền lệ được công nhận, khẳng định và thực thi bởi các quyết định của tòa án tiếp theo, do đó không ngừng mở rộng quy luật chung. Trong khi đó, pháp luật quy chế là cơ quan của hành vi ban hành bởi một cơ quan lập pháp, và luật dân sự không công nhận bất kỳ tiền lệ. Còn được gọi là luật thẩm phán gây ra.
Definition - What does Case law mean
Part of common law, consisting of judgments given by higher (appellate) courts in interpreting the statutes (or the provisions of a constitution) applicable in cases brought before them. Called precedents, they are binding on all courts (within the same jurisdiction) to be followed as the law in similar cases. Over time, these precedents are recognized, affirmed, and enforced by the subsequent court decisions, thus continually expanding the common law. In comparison, statute law is the body of acts enacted by a legislature, and civil law does not recognize any precedent. Also called judge-made law.
Source: Case law là gì? Business Dictionary