Định nghĩa Boston Stock Exchange (BSE) là gì?
Boston Stock Exchange (BSE) là Giao dịch chứng khoán Boston (BSE). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Boston Stock Exchange (BSE) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khu vực chứng khoán nằm ở Boston, Massachusetts giá hối đoái. Thứ ba-lâu đời nhất tại Hoa Kỳ chứng khoán, các BSE được thành lập vào năm 1834. Nó được sở hữu bởi 200 thành viên, mỗi người trong số họ có một chỗ ngồi trên sàn giao dịch. Các BSE nghề khoảng 2000 chứng khoán trong một hệ thống thương mại hybrid kết hợp một cuộc đấu giá phản đối kịch liệt mở và giao dịch điện tử.
Definition - What does Boston Stock Exchange (BSE) mean
A regional stock exchange located in Boston, Massachusetts. The third-oldest stock exchange in the United States, the BSE was established in 1834. It is owned by its 200 members, each of whom has a seat on the exchange. The BSE trades approximately 2000 securities in a hybrid trading system that combines an open outcry auction and electronic trading.
Source: Boston Stock Exchange (BSE) là gì? Business Dictionary