Định nghĩa Check kiting là gì?
Check kiting là Kiểm tra hành vi thả bổng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Check kiting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Âm mưu lừa đảo, trong đó kiểm tra được ban hành đối với các quỹ mà ngân hàng đã ghi có vào tài khoản để kiểm tra lưu chiểu nhưng không tan (xem séc thanh toán bù trừ). Trong thực tế, nó giống như một miễn phí lãi vay và cho vay trái phép đó, với thời gian cẩn thận của các khoản tiền gửi và rút tiền, có thể được biến thành một khoản tiền lớn. Nó khác với từ 'chơi nổi,' bởi vì trong thực tế không có quỹ tồn tại. Còn được gọi là hành vi thả bổng.
Definition - What does Check kiting mean
Fraudulent scheme in which checks are issued against funds that a bank has credited into an account for deposited but uncleared checks (see check clearing). In effect, it is like an interest free and unauthorized loan which, with careful timing of deposits and withdrawals, can be turned into a large sum. It differs from 'playing float,' because in reality no funds exist. Also called kiting.
Source: Check kiting là gì? Business Dictionary