Cash advance fee

Định nghĩa Cash advance fee là gì?

Cash advance feePhí rút tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash advance fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí áp đặt bởi một công ty thẻ tín dụng khi một chủ thẻ sẽ đưa ra một khoản vay của quỹ lỏng chống hạn mức tín dụng của họ. Một doanh nghiệp thẻ tín dụng có thể tính một khoản phí ứng tiền mặt như một khoản phí bằng phẳng đối với tài khoản thẻ, hoặc như là một tỷ lệ phần trăm của số tiền vay, có thể dao động từ từ hai đến bốn phần trăm.

Definition - What does Cash advance fee mean

The charge imposed by a credit card company when a card holder takes out a loan of liquid funds against their credit limit. A credit card business might compute a cash advance fee as a flat charge against the card's account, or as a percentage of the amount borrowed, which can range from between two and four percent.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *