Cash balance plan (CBP)

Định nghĩa Cash balance plan (CBP) là gì?

Cash balance plan (CBP)Kế hoạch số dư tiền mặt (CBP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash balance plan (CBP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Gõ của kế hoạch lương hưu theo đó người sử dụng lao đóng góp một tỷ lệ cố định (thường là 3-4 phần trăm) tiền lương của người lao động vào một tài khoản có lãi suất. CBP là thuận lợi hơn cho người lao động trẻ như họ có một khoảng thời gian dài để xây dựng hưu-tiết kiệm.

Definition - What does Cash balance plan (CBP) mean

Type of pension plan under which an employer contributes a fixed percentage (typically 3 to 4 percent) of the employee's salary to an interest bearing account. CBP is more advantageous to younger employees as they have a longer period to build up retirement-savings.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *