Cash budget

Định nghĩa Cash budget là gì?

Cash budgetNgân sách tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash budget - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế hoạch tài chính mà là một bản tóm tắt của biên lai ước tính (Lưu chuyển tiền tệ) và thanh toán (Tiền chi) trong khoảng thời gian quy định. Hai phương pháp phổ biến của tiền ngân sách là (1) Điều chỉnh cách tiếp cận thu nhập ròng và (2) Tiền thu và giải ngân tiếp cận.

Definition - What does Cash budget mean

Financial plan that is a summary of estimated receipts (cash inflows) and payments (cash outflows) over a stated period. Two common methods of cash-budgeting are (1) Adjusted net income approach and (2) Cash receipts and disbursements approach.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *