Định nghĩa Brokered deposits là gì?
Brokered deposits là Tiền gửi môi giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Brokered deposits - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoản tiền nhỏ gộp vào một khoản tiền lớn và lắng đọng (do một diễn viên môi giới đại diện cho nhiều nhà đầu tư) là một khối để đủ điều kiện cho lãi suất cao nhất.
Definition - What does Brokered deposits mean
Small sums pooled into a large sum and deposited (by a broker acting on behalf of several investors) as one block to qualify for the highest interest rate.
Source: Brokered deposits là gì? Business Dictionary