Định nghĩa Cash flow underwriting là gì?
Cash flow underwriting là Bảo lãnh phát hành dòng tiền. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash flow underwriting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương pháp tối đa hóa lợi ích thu về phí bảo hiểm thông qua đánh giá và thu phí.
Definition - What does Cash flow underwriting mean
A method of maximizing interest earned on premiums through rating and premium collection.
Source: Cash flow underwriting là gì? Business Dictionary