Commuted value

Định nghĩa Commuted value là gì?

Commuted valueGiá trị giảm xuống. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commuted value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền đó phải được dành ngày hôm nay tại mức lãi suất hiện hành để cung cấp các quỹ hưu trí vào một ngày trong tương lai. Giảm lãi suất cao hơn số tiền yêu cầu, và ngược lại.

Definition - What does Commuted value mean

Amount of money that must be set aside today at the current interest rates to provide the pension funds on a future date. Lower the interest rates higher the amount required, and vice versa.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *