Định nghĩa Commuting expenses là gì?
Commuting expenses là Đi lại chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commuting expenses - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Kinh doanh: Một chi phí kinh doanh cho rằng một số công ty cung cấp để bù đắp nhân viên cho chi phí đi lại đến và đi từ một trang web làm việc.
Definition - What does Commuting expenses mean
1. Business: A business expense claim that some companies offer to compensate employees for travel expenses to and from a work site.
Source: Commuting expenses là gì? Business Dictionary