Định nghĩa Computing là gì?
Computing là Tin học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Quá trình sử dụng công nghệ máy tính để hoàn thành một nhiệm vụ. Máy tính có thể liên quan đến phần cứng máy tính và / hoặc các phần mềm, nhưng phải liên quan đến một số hình thức của một hệ thống máy tính. Hầu hết các cá nhân sử dụng một số hình thức của máy tính mỗi ngày cho dù họ có nhận ra hay không. Vuốt một thẻ ghi nợ, gửi email, hoặc sử dụng một điện thoại di động đều có thể được coi là hình thức của máy tính. "Mason hiểu rằng công việc mới của mình tại công ty CNTT lớn sẽ đòi hỏi một phần lớn các dự án tính toán."
Definition - What does Computing mean
The process of utilizing computer technology to complete a task. Computing may involve computer hardware and/or software, but must involve some form of a computer system. Most individuals use some form of computing every day whether they realize it or not. Swiping a debit card, sending an email, or using a cell phone can all be considered forms of computing. "Mason understood that his new job at the large IT firm would require a large portion of computing projects."
Source: Computing là gì? Business Dictionary