Định nghĩa Cash payback period là gì?
Cash payback period là Thời gian hoàn vốn tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash payback period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Số tháng hoặc nhiều năm ước tính được thực hiện cho một thu hồi vốn đầy đủ từ một khoản đầu tư.
Definition - What does Cash payback period mean
Number of months or years estimated to be taken for a full capital recovery from an investment.
Source: Cash payback period là gì? Business Dictionary