Định nghĩa Cash payment là gì?
Cash payment là Thanh toán bằng tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash payment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hình thức quỹ lỏng đưa ra bởi một người tiêu dùng đến một nhà cung cấp hàng hóa hoặc dịch vụ như bồi thường nhận được những sản phẩm. Trong hầu hết các giao dịch kinh doanh trong nước, thanh toán tiền mặt thường sẽ được thực hiện bằng đồng tiền của nước nơi giao dịch diễn ra, hoặc bằng tiền giấy, tiền kim loại trong hoặc trong một sự kết hợp thích hợp.
Definition - What does Cash payment mean
A form of liquid funds given by a consumer to a provider of goods or services as compensation for receiving those products. In most domestic business transactions, a cash payment will typically be made in the currency of the country where the transaction takes place, either in paper currency, in coins or in an appropriate combination.
Source: Cash payment là gì? Business Dictionary