Cash settlement

Định nghĩa Cash settlement là gì?

Cash settlementThanh toán tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash settlement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quá trình trong đó một tương lai hoặc tùy chọn hợp đồng được giải quyết với một cuộc trao đổi tiền chứ không phải là việc cung cấp các hàng hóa vật lý. công cụ tài chính sử dụng một quá trình thanh toán tiền mặt.

Definition - What does Cash settlement mean

A process in which a futures or option contract is settled with an exchange of money rather than the delivery of the physical commodity. Financial instruments use a cash settlement process.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *