Cash surrender value (CSV)

Định nghĩa Cash surrender value (CSV) là gì?

Cash surrender value (CSV)Giá trị hoàn lại tiền mặt (CSV). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash surrender value (CSV) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Số tiền người giữ một chính sách bảo hiểm nhân thọ (có giá trị tiền mặt) được quyền nhận, vào đầu hàng của nó (hủy bỏ) trước cái chết của người được bảo hiểm hoặc trước trưởng thành chính sách. Số tiền này được dựa trên phí bảo hiểm trả tính đến ngày đầu hàng ít phí đầu hàng. Còn được gọi là giá trị bằng tiền hoặc giá trị hoàn lại, nó có thể được sử dụng như một tài sản thế chấp cho vay từ công ty bảo hiểm hoặc một ngân hàng.

Definition - What does Cash surrender value (CSV) mean

Amount the holder of a life insurance policy (that has cash value) is entitled to receive, on its surrender (cancellation) before the death of the insured or before the policy matures. This sum is based on the insurance premium paid up to the surrender date less surrender fee. Also called cash value or surrender value, it may be used as a collateral for borrowing from the insurance company or a bank.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *