Color proof

Định nghĩa Color proof là gì?

Color proofMàu bằng chứng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Color proof - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

In thử nghiệm đầy màu sắc mà chương trình chính xác cách thức các màu sắc sẽ tìm trong thực tế (cuối cùng) in ấn. chứng minh màu được nộp trước khi chứng minh báo chí, và cung cấp các cơ hội áp chót để làm thay đổi hoặc sửa chữa sai lầm. Còn được gọi là bằng chứng trước khi in.

Definition - What does Color proof mean

Full-color test print that shows exactly how the colors will look in actual (final) printing. Color proofs are submitted before the press proof, and provide the penultimate chance to make alterations or to correct mistakes. Also called prepress proof.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *