Compensable factor

Định nghĩa Compensable factor là gì?

Compensable factorYếu tố đền bù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compensable factor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Yếu tố chung của công việc khác nhau (chẳng hạn như giờ làm việc hoặc số lượng hàng hóa sản xuất) trên cơ sở đó thù lao của người lao động có thể được tính.

Definition - What does Compensable factor mean

Common element of different jobs (such as hours worked or number of goods produced) on the basis of which remuneration of the employees may be computed.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *