Compensated personal absence

Định nghĩa Compensated personal absence là gì?

Compensated personal absenceSự vắng mặt cá nhân còn bù. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compensated personal absence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nghỉ việc vì một lý do chính đáng và mà nhà tuyển dụng trả tiền bồi thường cho người lao động phù hợp với các điều khoản của hợp đồng lao động hoặc một quy chế.

Definition - What does Compensated personal absence mean

Absence from work for a legitimate reason and for which an employer pays compensation to the employee in accordance with the terms of contract of employment or a statute.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *