Constituent assembly

Định nghĩa Constituent assembly là gì?

Constituent assemblyQuốc hội lập hiến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constituent assembly - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nhóm có thẩm quyền và có sức mạnh của khung hoặc sửa đổi hiến pháp.

Definition - What does Constituent assembly mean

Group authorized and having the power of framing or amending a constitution.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *