Định nghĩa Chief financial officer (CFO) là gì?
Chief financial officer (CFO) là Giám đốc tài chính (CFO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chief financial officer (CFO) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Senior-nhất điều hành chịu trách nhiệm kiểm soát tài chính và lập kế hoạch của một công ty hay dự án. Anh ta hoặc cô chịu trách nhiệm về tất cả các chức năng kế toán bao gồm (1) kiểm soát tín dụng, (2) ngân sách chuẩn bị và báo cáo tài chính, (3) phối hợp tài trợ và gây quỹ, (4) theo dõi chi tiêu và thanh khoản, (5) quản lý đầu tư và thuế vấn đề, (6) báo cáo kết quả kinh doanh để hội đồng quản trị, và (7) cung cấp dữ liệu kịp thời về tài chính cho CEO. Còn được gọi là giám đốc tài chính, kiểm soát tài, điều khiển, hoặc điều khiển tài chính.
Definition - What does Chief financial officer (CFO) mean
Senior-most executive responsible for financial control and planning of a firm or project. He or she is in charge of all accounting functions including (1) credit control, (2) preparing budgets and financial statements, (3) coordinating financing and fund raising, (4) monitoring expenditure and liquidity, (5) managing investment and taxation issues, (6) reporting financial performance to the board, and (7) providing timely financial data to the CEO. Also called chief finance officer, comptroller, controller, or finance controller.
Source: Chief financial officer (CFO) là gì? Business Dictionary