Định nghĩa Constructed value là gì?
Constructed value là Giá trị xây dựng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constructed value - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Giá của một tốt xác định hoặc đánh giá từ những thông tin có sẵn hay được biết đến. Trong giám sát chống bán phá giá, ví dụ, giá trị của một nhập khẩu được đến bằng cách tính toán chi phí sản xuất (chi phí nguyên vật liệu, lao động và các đầu vào khác) cộng với chi phí chung (ít nhất 10 phần trăm của chi phí sản xuất) cộng với lợi nhuận (ít nhất 8 phần trăm của tổng các chi phí sản xuất và chi phí chung) cộng với chi phí đóng gói và vận chuyển.
Definition - What does Constructed value mean
Price of a good determined or judged from the available or known information. In anti dumping monitoring, for example, the value of an import is arrived at by computing the production cost (cost of materials, labor, and other inputs) plus general expenses (at least 10 percent of the production cost) plus profit (at least 8 percent of the sum of the production cost and general expenses) plus cost of packing and shipping.
Source: Constructed value là gì? Business Dictionary