Cash withdrawals

Định nghĩa Cash withdrawals là gì?

Cash withdrawalsRút tiền mặt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cash withdrawals - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Loại bỏ tiền mặt từ một chính sách hay một chương trình phúc lợi của nhân viên. Điều này làm giảm tổng lợi ích chết bởi số tiền rút tiền mặt cộng với lãi suất. Trong trường hợp của một chương trình phúc lợi nhân viên, rút ​​có thể có nghĩa là tước bỏ các quyền lợi sử dụng lao động mua.

Definition - What does Cash withdrawals mean

Removing cash from a policy or an employee benefit plan. This reduces the total death benefit by the amount of the cash withdrawal plus interest. In the case of an employee benefit plan, a withdrawal may mean forfeiture of employer-purchased benefits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *