Định nghĩa Compounding a crime là gì?
Compounding a crime là Làm trầm một tội ác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compounding a crime - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hành vi phạm tội của việc chấp nhận hoặc đồng ý nhận tiền hoặc xem xét khác vì đã không tiết lộ thông tin có thể dẫn đến việc truy tố của một thủ phạm.
Definition - What does Compounding a crime mean
Offense of accepting or agreeing to accept money or other consideration for not disclosing information that may result in the prosecution of a perpetrator.
Source: Compounding a crime là gì? Business Dictionary