Định nghĩa Chlorine (Cl) là gì?
Chlorine (Cl) là Clo (Cl). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chlorine (Cl) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khí độc vàng lục với một mùi hăng. Một thành viên của gia đình halogen của các yếu tố, nó là một trong những chất phản ứng nhất và được tìm thấy trong tự nhiên chỉ trong kết hợp dạng như muối (natri clorua). Sản xuất từ điện phân nước muối, nó là một chất tẩy trắng quan trọng (được sử dụng trong công nghệ giấy, dệt may) và chất khử trùng (sử dụng trong lọc nước). sự hiện diện của nó trong bầu khí quyển phía trên (chủ yếu như một thành phần của hợp chất hữu cơ clo) gây suy giảm của tầng ozone. Được phát hiện vào năm 1774 bởi nhà hóa học Thụy Điển Carl Wilhelm Scheele (1742-1786).
Definition - What does Chlorine (Cl) mean
Greenish yellow poisonous gas with a pungent odor. A member of the halogen family of elements, it is one of the most reactive substances and is found in nature only in combined-form such as table salt (sodium chloride). Manufactured from the electrolysis of brine, it is an important bleaching agent (used in paper and textile industry) and disinfectant (used in water purification). Its presence in upper atmosphere (mainly as a component of chlorinated organic compounds) causes depletion of the ozone layer. Discovered in 1774 by the Swedish chemist Carl Wilhelm Scheele (1742-86).
Source: Chlorine (Cl) là gì? Business Dictionary