Catalyst

Định nghĩa Catalyst là gì?

CatalystChất xúc tác. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Catalyst - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hóa học hay chất bổ sung hoặc áp dụng cho chất khác, để bắt đầu hoặc đẩy nhanh tốc độ của một phản ứng hóa học. Chất xúc tác không được tiêu thụ trong quá trình này và có thể được sử dụng nhiều lần trước khi nó mất đi tính hiệu quả của nó. Nickel, ví dụ, được sử dụng trong đóng rắn (hydro) của dầu thực vật; tương tự như sự hiện diện của chất diệp lục ở thực vật làm cho quang hợp có thể là cải carbon dioxide và nước vào đường. Một chất xúc tác là một chất ức chế ngược lại với.

Definition - What does Catalyst mean

Chemical or substance added or applied to another substance, to initiate or accelerate the rate of a chemical reaction. The catalyst is not consumed in this process and may be used many times before it loses its effectiveness. Nickel, for example, is used in solidification (hydrogenation) of vegetable oils; similarly presence of chlorophyll in plants makes photosynthesis possible that converts carbon dioxide and water into sugars. A catalyst is an opposite of inhibitor.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *