Định nghĩa Churn là gì?
Churn là Biển nổi sóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Churn - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tiêu hao hoặc doanh thu của khách hàng của một doanh nghiệp hoặc người sử dụng một dịch vụ. Trong nền kinh tế mới (mà cung cấp sự lựa chọn chưa từng có, và ngay lập tức và truy cập toàn cầu với các sản phẩm và thông tin) Tốc độ khuấy xác định thu nhập kinh doanh và tăng trưởng. Một công ty có để kiếm được và tái kiếm được mỗi ngày sự trung thành của khách hàng của mình.
Definition - What does Churn mean
Attrition or turnover of customers of a business or users of a service. In the new economy (which provides unprecedented choice, and instant and global access to products and information) churn rate determines business earnings and growth. A firm has to earn and re-earn every day the loyalty of its customers.
Source: Churn là gì? Business Dictionary