Circuit switched

Định nghĩa Circuit switched là gì?

Circuit switchedChuyển mạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Circuit switched - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mạng thông tin liên lạc điện tử sử dụng phổ biến cho các cuộc trò chuyện qua điện thoại. Trong truyền chuyển mạch kênh, một điện tử liên kết chuyên dụng được thiết lập giữa sự kêu gọi của bên và được gọi là bên đó vẫn còn hoạt động cho đến khi treo bên gọi điện thoại lên. Một trong hai loại chính của sàn giao dịch điện tử (gói là khác chuyển sang), nó cho phép dòng chảy liên tục của tín hiệu nhưng (vì nó đòi hỏi việc sử dụng độc quyền của mạch) nó là loại đắt tiền hơn của chuyển mạch. Còn được gọi là dòng chuyển. Xem thêm chuyển đổi.

Definition - What does Circuit switched mean

Electronic communications network used commonly for telephone conversations. In circuit-switched transmission, a dedicated electronic-link is established between the calling-party and the called-party which remains operational until the calling party hangs up. One of the two main types of electronic exchanges (the other is packet switched), it allows continuous flow of signals but (since it requires the exclusive use of the circuits) it is the more expensive type of switching. Also called line switched. See also switch.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *