Close period

Định nghĩa Close period là gì?

Close periodThời gian gần. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Close period - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoảng thời gian giữa Hoàn thiện các bảng cân đối và thông báo của công ty đối với công chúng của các kết quả. Khoảng thời gian là thường là hai tháng trước một thông báo mà người trong cuộc thời gian không được phép lặp lại hoặc báo cáo cổ phiếu của công ty.

Definition - What does Close period mean

The time period between the finalizing of the balance sheet and the company's announcement to the public of the results. The time period is typically two months preceding an announcement at which time insiders are not allowed to repeat or report the company's shares.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *