Concerted action

Định nghĩa Concerted action là gì?

Concerted actionHành động phối hợp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concerted action - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Có chủ ý hoạt động chung (trong Thi hành một nguyên nhân chung hoặc mục đích), trong đó mỗi bên tham gia phải chịu trách nhiệm cho những hành động của người kia (s).

Definition - What does Concerted action mean

Premeditated joint activity (in furtherance of a mutual cause or purpose) in which each involved party is liable for the actions of the other(s).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *