Closed-end transaction

Định nghĩa Closed-end transaction là gì?

Closed-end transactionGiao dịch khép kín-end. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closed-end transaction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một giao dịch, trong đó tín dụng được mở rộng một lần duy nhất cho một số tiền cụ thể trong một khoảng thời gian cụ thể, có nghĩa là số tiền phải được hoàn trả đầy đủ trong giai đoạn đó. Một khoản vay xe là một ví dụ về một giao dịch kín-end. Trái ngược với giao dịch mở kết thúc.

Definition - What does Closed-end transaction mean

A transaction in which credit is extended only once for a specific amount over a specific period, meaning the money must be fully repaid within that period. A car loan is an example of a closed-end transaction. Opposite of open-ended transaction.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *