Closed loop MRP

Định nghĩa Closed loop MRP là gì?

Closed loop MRPMRP vòng khép kín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closed loop MRP - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chế tạo hệ thống hoạch định nguồn lực bao gồm các sản phẩm đã được trả về bởi các cửa hàng bán lẻ, hoặc các sản phẩm không đạt tiêu chuẩn quản lý chất lượng của nhà sản xuất. hệ thống kiểm soát hàng tồn kho này phù hợp với kế hoạch mua với danh sách các sản phẩm hiện có trên tay. Điều này cho phép các nhà sản xuất để điều chỉnh kế hoạch sản xuất trong tương lai dựa trên hàng tồn kho hiện nay.

Definition - What does Closed loop MRP mean

A manufacturing resource planning system that includes products that have been returned by retail stores, or products that did not meet the manufacturer's quality control standards. This inventory control system matches the purchasing plans with the list of products currently on hand. This allows manufacturers to adjust future production plans based on current inventory.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *