Concurrent causation

Định nghĩa Concurrent causation là gì?

Concurrent causationNhân quả đồng thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concurrent causation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một mất mát mang lại ít nhất hai sự kiện. Trong những năm gần đây, quan hệ nhân quả đồng thời đã gây nhiều tranh cãi là một sự kiện có thể được bảo hiểm nhưng người kia không được đề cập.

Definition - What does Concurrent causation mean

A loss brought about by at least two events. In recent years, concurrent causation has been controversial as one event may be covered but the other not covered.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *