Civil case

Định nghĩa Civil case là gì?

Civil caseVụ án dân sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Civil case - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một vụ kiện đưa đến sửa chữa một sai lầm cá nhân như vi phạm hợp đồng, xâm lấn, hoặc do sơ suất; hoặc để thi hành biện pháp dân sự như bồi thường, thiệt hại, lệnh. Còn được gọi là vụ kiện dân sự, tố tụng dân sự, hay vụ án dân sự. Xem thêm sai lầm cá nhân.

Definition - What does Civil case mean

A lawsuit brought to redress a private wrong such as breach of contract, encroachment, or negligence; or to enforce civil remedies such as compensation, damages, injunction. Also called civil action, civil proceedings, or civil suit. See also tort.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *