Định nghĩa Commoditization là gì?
Commoditization là Phổ thông hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commoditization - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hầu như toàn bộ thiếu sự khác biệt có ý nghĩa đối với hàng hóa sản xuất. sản phẩm thành hàng hoá có lợi nhuận mỏng và được bán trên cơ sở giá cả và không thương hiệu. Tình trạng này được đặc trưng bởi tiêu chuẩn, bao giờ rẻ hơn, và công nghệ phổ biến mà mời nhiều nhà cung cấp đã giảm giá hơn nữa.
Definition - What does Commoditization mean
Almost total lack of meaningful differentiation in the manufactured goods. Commoditized products have thin margins and are sold on the basis of price and not brand. This situation is characterized by standardized, ever cheaper, and common technology that invites more suppliers who lower the prices even further.
Source: Commoditization là gì? Business Dictionary