Định nghĩa Closed transaction là gì?
Closed transaction là Giao dịch khép kín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closed transaction - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. giao dịch tài chính hoàn thành trong vòng một kỳ kế toán.
Definition - What does Closed transaction mean
1. Financial transaction completed within an accounting period.
Source: Closed transaction là gì? Business Dictionary