Closed system

Định nghĩa Closed system là gì?

Closed systemHệ thống khép kín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closed system - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hệ thống cô lập mà không có sự tương tác với môi trường bên ngoài của nó. hệ thống khép kín với kết quả đầu ra là có thể biết được chỉ kỹ lưỡng kết quả đầu ra của họ mà không phụ thuộc vào hệ thống là một hệ thống khép kín hoặc mở. hệ thống khép kín mà không cần bất kỳ đầu ra là có thể biết được chỉ từ bên trong. Xem thêm entropy.

Definition - What does Closed system mean

An isolated system that has no interaction with its external environment. Closed systems with outputs are knowable only thorough their outputs which are not dependent on the system being a closed or open system. Closed systems without any output are knowable only from within. See also entropy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *