Định nghĩa Closely held stock là gì?
Closely held stock là Chứng khoán được tổ chức chặt chẽ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closely held stock - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cổ phiếu nắm giữ bởi một vài cá nhân, một gia đình, hoặc một nhóm nhỏ.
Definition - What does Closely held stock mean
Shares held by a few individuals, a family, or a small group.
Source: Closely held stock là gì? Business Dictionary