Định nghĩa Concurrent engineering là gì?
Concurrent engineering là Kỹ thuật đồng thời. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Concurrent engineering - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cách tiếp cận để thiết kế sản phẩm mà sẽ đưa vào tài khoản của tất cả các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm từ thiết kế đến xử lý bao gồm cả chi phí, chất lượng, kiểm tra, nhu cầu sử dụng, hỗ trợ khách hàng, và hậu cần tích hợp.
Definition - What does Concurrent engineering mean
Integrated approach to product-design that takes into account all stages of a product's life cycle from design to disposal including costs, quality, testing, user needs, customer support, and logistics.
Source: Concurrent engineering là gì? Business Dictionary