Civil rights

Định nghĩa Civil rights là gì?

Civil rightsQuyền công dân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Civil rights - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quyền nhân thân được mua lại bởi một cá nhân bằng cách là công dân hoặc thường trú, hoặc quyền lợi tự động để tự do nhất định theo luật định hoặc tùy chỉnh. Một số quyền công dân (như quyền bình đẳng, tự do, quản lý tốt, công lý, và theo đúng thủ tục của pháp luật) là bất khả xâm phạm như quyền con người và quyền tự nhiên, trong khi những người khác (chẳng hạn như quyền giữ một chức vụ công) phụ thuộc vào ứng xử của một người và có thể bị mất. Còn được gọi là tự do dân sự.

Definition - What does Civil rights mean

Personal rights acquired by an individual by being a citizen or resident, or automatic entitlements to certain freedoms conferred by law or custom. Certain civil rights (such as the right to equality, freedom, good governance, justice, and due process of law) are inalienable like human rights and natural rights, whereas others (such as the right to hold a public office) depend on one's conduct and can be lost. Also called civil liberties.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *