Civil society

Định nghĩa Civil society là gì?

Civil societyXã hội dân sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Civil society - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiệp hội tích hợp, tin tưởng từ thiện, nền tảng, xã hội, vv, mà là hoạt động như một tổ chức phi lợi nhuận. Nếu bất kỳ lợi nhuận là thu được của một xã hội dân sự, nó có thể được lưu hay dành nhưng không thể được phân bố trong những người sáng lập của nó, các thành viên, được ủy thác, vv Ngoài ra gọi là xã hội thân thiện.

Definition - What does Civil society mean

Incorporated association, charitable trust, foundation, society, etc., that is operated as a non-profit organization. If any profit is earned by a civil society, it can be saved or spent but cannot be distributed among its founders, members, trustees, etc. Also called friendly society.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *