Định nghĩa Closing the books là gì?
Closing the books là Khoá sổ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closing the books - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Xem đóng cửa.
Definition - What does Closing the books mean
See closing.
Source: Closing the books là gì? Business Dictionary