Định nghĩa Claimant unemployment rate là gì?
Claimant unemployment rate là Tỷ lệ thất nghiệp yêu cầu bồi thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Claimant unemployment rate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tại Anh, một thước đo của số lượng người đã hiện tuyên bố trợ cấp thất nghiệp so với tổng số người được tuyển dụng hoặc toàn thời gian hoặc bán thời gian. Tỷ lệ thất nghiệp yêu cầu bồi thường được thể hiện như một sự thay đổi tỷ lệ phần trăm mỗi tháng.
Definition - What does Claimant unemployment rate mean
In the UK, a measure of the number of people who currently claim unemployment benefits versus the total number of people who are employed either full-time or part-time. The claimant unemployment rate is expressed as a percentage change each month.
Source: Claimant unemployment rate là gì? Business Dictionary