Định nghĩa Co-branded card là gì?
Co-branded card là Co-branded thẻ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Co-branded card - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thẻ tín dụng được tổ chức bởi một công ty thẻ tín dụng, ngân hàng, và một nhà bán lẻ. Ví dụ, Walmart cung cấp thẻ tín dụng Discover do Ngân hàng GE Money. Các ngân hàng và công ty thẻ tín dụng lợi ích bằng cách đạt được công việc kinh doanh và lòng trung thành của khách hàng của nhà bán lẻ. Không giống như một thẻ tín dụng cửa hàng bách hóa chuyên dụng, thẻ đồng thương hiệu có thể được sử dụng tại các nhà bán lẻ khác.
Definition - What does Co-branded card mean
A credit card sponsored jointly by a credit card company, a bank, and a retailer. For example, Walmart offers a Discover credit card issued by GE Money Bank. The bank and the credit card company benefit by gaining the business and loyalty of the retailer's customers. Unlike a dedicated department store credit card, a co-branded card can be used at other retailers.
Source: Co-branded card là gì? Business Dictionary