Định nghĩa Co-financing là gì?
Co-financing là Đồng tài trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Co-financing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hai hoặc nhiều ngân hàng hoặc tổ chức cho vay khác nhau tài trợ cùng một dự án.
Definition - What does Co-financing mean
Two or more banks or other lending institutions together financing the same project.
Source: Co-financing là gì? Business Dictionary