Định nghĩa Contractor là gì?
Contractor là Nhà thầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contractor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thực thể độc lập đồng ý số lượng nhất định thiện phòng hoặc số lượng hàng hoá, vật liệu, thiết bị, nhân sự, và / hoặc dịch vụ đáp ứng hoặc vượt tuyên bố yêu cầu hoặc thông số kỹ thuật, tại một thoả thuận giá cả và trong một khoảng thời gian nhất định để một thực thể độc lập gọi là contractee, hiệu trưởng, hoặc chủ dự án. Còn được gọi là công ty xây dựng.
Definition - What does Contractor mean
Independent entity that agrees to furnish certain number or quantity of goods, material, equipment, personnel, and/or services that meet or exceed stated requirements or specifications, at a mutually agreed upon price and within a specified timeframe to another independent entity called contractee, principal, or project owner. Also called construction firm.
Source: Contractor là gì? Business Dictionary