Contractor fraud

Định nghĩa Contractor fraud là gì?

Contractor fraudGian lận thầu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Contractor fraud - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hành vi trái pháp luật của nhà thầu liên quan đến việc trình bày sai cho một khách hàng các dịch vụ được thực hiện và / hoặc thù lao dự án. Xảy ra theo hình thức kém hiệu quả, sử dụng chất lượng kém hoặc các vật liệu tái chế, chi phí lạm phát, hoặc bị bỏ rơi.

Definition - What does Contractor fraud mean

An illegal act committed by a contractor involving the misrepresentation to a customer of services to be performed and/or project remuneration. Occurs in the form of underperformance, use of poor quality or recycled materials, inflating costs, or abandonment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *