Cornering the market

Định nghĩa Cornering the market là gì?

Cornering the marketLũng đoạn thị trường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cornering the market - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống mà một cá nhân, kiểm soát công ty, hoặc cartel việc cung cấp một mặt hàng và mệnh lệnh giá của nó. Bởi vì vào cua thường là tàn nhẫn trong hành vi chống xã hội của nó, chính phủ ban hành luật chống độc quyền hay chống độc quyền để ngăn chặn xảy ra vi phạm. Nỗ lực để dồn một thị trường, tuy nhiên, không thường kéo dài lâu vì giá cao khuyến khích người dân khai quật nguồn cung cấp chưa được khai thác và tạo ra sản phẩm thay thế mà 'phá vỡ' góc. Xem thêm Black Friday.

Definition - What does Cornering the market mean

Situation where an individual, firm, or cartel controls the supply of a commodity and dictates its price. Because cornering is often ruthless in its anti-social behavior, governments enact anti-monopoly or anti-trust laws to prevent its occurrence. Attempts to corner a market, however, do not usually last long because high prices encourage people to unearth the untapped supplies and create substitutes which 'break' the corner. See also Black Friday.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *