Computer programming

Định nghĩa Computer programming là gì?

Computer programmingLập trình máy tính. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Computer programming - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Quá trình phát triển và thực hiện các bộ khác nhau của hướng dẫn để cho phép một máy tính để làm một nhiệm vụ nhất định. Những hướng dẫn được coi là chương trình máy tính và giúp máy tính hoạt động trơn tru. Ngôn ngữ sử dụng để máy tính chương trình không được hiểu bởi một mắt chưa qua đào tạo. lập trình máy tính tiếp tục là một quá trình cần thiết như Internet tiếp tục mở rộng.

Definition - What does Computer programming mean

1. The process of developing and implementing various sets of instructions to enable a computer to do a certain task. These instructions are considered computer programs and help the computer to operate smoothly. The language used to program computers is not understood by an untrained eye. Computer programming continues to be a necessary process as the Internet continues to expand.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *